1. Giới thiệu chung
- Ống nhựa phẳng HDPE BAAN là sản phẩm chuyên dụng bảo vệ cáp cho các công trình hạ ngầm, đặc biệt áp dụng cho đường viễn thông liên tỉnh.
- Ống nhựa phẳng HDPE Ba An còn là sản phẩm dùng cho ngành nước bao gồm cấp nước sạch và các công trình thoát nước.
- Với chiều dài liên tục tới 1000 – 2000 m và khả năng uốn lượn dễ dàng qua mọi địa hình, vận cản không cần sử dụng thêm các mối nối, vật liệu chuyển hướng và các hố ga.
- Mặt trong ống BSP được tráng Silicon, giảm tối đa độ ma sát khi thi công luồn dây cáp, thuận tiện cho việc sử dụng công nghệ bắn cáp,với tốc độ lên tới 60m/phút
Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ để được báo giá tốt nhất
CÔNG TY CỔ PHẦN ỐNG NHỰA TIÊN PHONG
VP tại TP.HCM: Số 94, Đường 18, KDC Thành Ủy, Phường Hiệp Bình Chánh, Quận Thủ Đức, TP.HCM
Hotline: 090607 9944
Email: quachhao@baan.com.vn, quachhao@santo.vn
2. Quy cách sản phẩm
Bảng thông số ống HDPE PE80
Tiêu chuẩn ISO 4427:1996
Có ứng suất thiết kế δs = 6.3Mpa
DN | Đường kính ngoài Outside Diameter (mm) | Bề dày thành ống Wall Thickness (mm) | Chiều dài ống Length of Pipe (m) | Chiều dài cuộn ống Length Rolls of Pipe (m) |
PN6 | PN8 | PN10 | PN12.5 | PN16 |
20 | 20 + 0.3 | – | – | 1.5 + 0.4 | 1.9 + 0.4 | 2.3 + 0.5 | – | 300 |
25 | 25 + 0.3 | – | 1.5 + 0.4 | 1.9 + 0.4 | 2.3 + 0.5 | 2.8 + 0.5 | – | 300 |
32 | 32 + 0.3 | 1.5 + 0.4 | 1.9 + 0.4 | 2.4 + 0.5 | 3.0 + 0.5 | 3.6 + 0.6 | – | 200 |
40 | 40 + 0.3 | 1.9 + 0.4 | 2.4 + 0.5 | 3.0 + 0.5 | 3.7 + 0.6 | 4.5 + 0.7 | – | 200 |
50 | 50 + 0.3 | 2.4 + 0.5 | 3.0 + 0.5 | 3.7 + 0.6 | 4.6 + 0.7 | 5.6 + 0.9 | – | 100 |
63 | 63 + 0.4 | 3.0 + 0.5 | 3.8 + 0.6 | 4.7 + 0.8 | 5.8 + 0.9 | 7.1 + 1.1 | – | 100 |
75 | 75 + 0.5 | 3.5 + 0.6 | 4.5 + 0.7 | 5.6 + 0.9 | 6.8 + 1.1 | 8.4 + 1.3 | – | 50 |
90 | 90 + 0.6 | 4.3 + 0.7 | 5.4 + 0.9 | 6.7 + 1.1 | 8.2 + 1.3 | 10.1 + 1.6 | 6-12 | 50 |
110 | 110 + 0.7 | 5.3 + 0.8 | 6.6 + 1.0 | 8.1 + 1.3 | 10.0 + 1.5 | 12.3 + 1.9 | 6-12 | – |
125 | 125 + 0.8 | 6.0 + 1.0 | 7.4 + 1.2 | 9.2 + 1.4 | 11.4 + 1.8 | 14.0 + 2.1 | 6-12 | – |
140 | 140 + 0.9 | 6.7 + 1.1 | 8.3 + 1.3 | 10.3 + 1.6 | 12.7 + 2.0 | 15.7 + 2.4 | 6-12 | – |
160 | 160 + 1.0 | 7.7 + 1.3 | 9.5 + 1.5 | 11.8 + 1.8 | 14.6 + 2.2 | 17.9 + 3.5 | 6-12 | – |
180 | 180 + 1.1 | 8.6 + 1.5 | 10.7 + 1.7 | 13.3 + 2.0 | 16.4 + 3.2 | 20.1 + 4.0 | 6-12 | – |
200 | 200 + 1.2 | 9.6 + 1.7 | 11.9 + 1.8 | 14.7 + 2.3 | 18.2 + 3.6 | 22.4 + 4.4 | 6-12 | – |
225 | 225 + 1.4 | 10.8 + 1.8 | 13.4 + 2.1 | 16.6 + 3.3 | 20.5 + 4.0 | 25.2 + 5.0 | 6-12 | – |
250 | 250 + 1.5 | 11.9 + 2.1 | 14.8 + 2.3 | 18.4 + 3.6 | 22.7 + 4.5 | 27.9 + 5.5 | 6-12 | – |
280 | 280 + 1.7 | 13.4 + 2.3 | 16.6 + 3.3 | 20.6 + 4.1 | 25.4 + 5.0 | 31.3 + 6.2 | 6-12 | – |
315 | 315 + 1.9 | 15.0 + 3.3 | 18.7 + 3.7 | 23.2 + 4.6 | 28.6 + 5.7 | 35.2 + 7.0 | 6-12 | – |
355 | 355‑ + 1.9 | 16.9 + 3.3 | 21.7 + 4.6 | 26.1+ 5.7 | 32.2 + 5.7 | 39.7 + 7.0 | 6-12 | – |
400 | 400 + 1.9 | 19.1 + 3.3 | 23.7 + 4.6 | 29.4 + 5.7 | 36.3 + 5.7 | 44.7 + 7.0 | 6-12 | – |
450 | 450 + 1.9 | 21.5 + 3.3 | 26.7 + 4.6 | 33.1 + 5.7 | 40.9 + 5.7 | 50.3 +7.0 | 6-12 | – |
Bảng thông số ống HDPE PE100:
Tiêu chuẩn ISO 4427:1996
Có ứng suất thiết kế δs = 6.3Mpa
DN | Đường kính ngoài Outside Diameter (mm) | Bề dày thành ống Wall Thickness (mm) | Chiều dài ống Length of Pipe (m) | Chiều dài cuộn ống Length Rolls of Pipe (m) |
PN6 | PN8 | PN10 | PN12.5 | PN16 |
20 | 20 + 0.3 | – | – | – | 1.8+ 0.4 | 1.9+ 0.5 | – | 300 |
25 | 25 + 0.3 | – | – | 1.8+ 0.4 | 2.0 0.5 | 2.3 0.5 | – | 300 |
32 | 32 + 0.3 | – | – | 1.9 + 0.5 | 2.4 + 0.5 | 3.0+ 0.6 | – | 200 |
40 | 40 + 0.3 | 1.8+ 0.5 | 2.0+ 0.5 | 2.4 + 0.5 | 3.0 + 0.6 | 3.7 + 0.7 | – | 200 |
50 | 50 + 0.3 | 2.0+ 0.5 | 2.4 + 0.5 | 3.0 + 0.6 | 3.7 + 0.7 | 4.6 + 0.9 | – | 100 |
63 | 63 + 0.4 | 2.5+ 0.5 | 3.0 + 0.6 | 3.8 + 0.8 | 4.7 + 0.9 | 5.8 + 1.1 | – | 100 |
75 | 75 + 0.5 | 2.9+ 0.6 | 3.5 + 0.7 | 4.5 + 0.9 | 5.6 + 1.1 | 6.8 + 1.3 | – | 50 |
90 | 90 + 0.6 | 3.5+ 0.7 | 4.3 + 0.9 | 5.4 + 1.1 | 6.7 + 1.3 | 8.2 + 1.6 | 6-12 | 50 |
110 | 110 + 0.7 | 4.2+ 0.8 | 5.3 + 1.0 | 6.6 + 1.3 | 8.1 + 1.5 | 10.0 + 1.9 | 6-12 | – |
125 | 125 + 0.8 | 4.8+ 1.0 | 6.0 + 1.2 | 7.4 + 1.4 | 9.2 + 1.8 | 11.4 + 2.1 | 6-12 | – |
140 | 140 + 0.9 | 5.3+ 1.1 | 6.7 + 1.3 | 8.3 + 1.6 | 10.3 + 2.0 | 12.7 + 2.4 | 6-12 | – |
160 | 160 + 1.0 | 6.1+ 1.3 | 7.7 + 1.5 | 9.5 + 1.8 | 11.8 + 2.2 | 14.6 + 3.5 | 6-12 | – |
180 | 180 + 1.1 | 6.9+ 1.5 | 8.6 + 1.7 | 10.7 + 2.0 | 13.3 + 3.2 | 16.4 + 4.0 | 6-12 | – |
200 | 200 + 1.2 | 7.6+ 1.7 | 9.6 + 1.8 | 11.9 + 2.3 | 14.7 + 3.6 | 18.2 + 4.4 | 6-12 | – |
225 | 225 + 1.4 | 8.6+ 1.8 | 10.8 + 2.1 | 13.4 + 3.3 | 16.6 + 4.0 | 20.5 + 5.0 | 6-12 | – |
250 | 250 + 1.5 | 9.5+ 2.1 | 11.9 + 2.3 | 14.8 + 3.6 | 18.4 + 4.5 | 22.7 + 5.5 | 6-12 | – |
280 | 280 + 1.7 | 10.6+ 2.3 | 13.4 + 3.3 | 16.6 + 4.1 | 20.6 + 5.0 | 25.4 + 6.2 | 6-12 | – |
315 | 315 + 1.9 | 12.0+ 3.3 | 15.0 + 3.7 | 18.7 + 4.6 | 23.2 + 5.7 | 28.6 + 7.0 | 6-12 | – |
355 | 355+ 1.7 | 13.5+ 2.3 | 16.9+ 3.3 | 21.1+ 4.1 | 26.1+ 5.0 | 32.3+ 6.2 | 6-12 | – |
400 | 400+ 1.7 | 15.2+ 2.3 | 19.1+ 3.3 | 23.7+ 4.1 | 29.4+ 5.0 | 36.3+ 6.2 | 6-12 | – |
450 | 450+ 1.9 | 17.1+ 3.3 | 21.5+ 3.7 | 26.7+ 4.6 | 34.1+ 5.7 | 40.9+ 7.0 | 6-12 | – |